Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
Là 1 Unit, Pu rin xu không khác gì 1 unit lính thông thường, ngoại trừ việc hắn chỉ block được 1 quái (Ăn hại :v ). Cấp độ cao nhất của hắn là 99, bắt đầu từ cấp 1 và tăng dần theo [[Rank]]. Hắn tốn 10 điểm Unit và là thành phần bắt buộc trong đội hình. Skill của hắn khá là thụ động và thay đổi theo [[Title]] mà người chơi đặt. Ở 1 số cấp độ nhất định, skill tăng ATK và DEF ngày càng mạnh lên, kể cả khi Pu rin xu đã chạm max cấp 99 cũng như max chỉ số cơ bản. |
Là 1 Unit, Pu rin xu không khác gì 1 unit lính thông thường, ngoại trừ việc hắn chỉ block được 1 quái (Ăn hại :v ). Cấp độ cao nhất của hắn là 99, bắt đầu từ cấp 1 và tăng dần theo [[Rank]]. Hắn tốn 10 điểm Unit và là thành phần bắt buộc trong đội hình. Skill của hắn khá là thụ động và thay đổi theo [[Title]] mà người chơi đặt. Ở 1 số cấp độ nhất định, skill tăng ATK và DEF ngày càng mạnh lên, kể cả khi Pu rin xu đã chạm max cấp 99 cũng như max chỉ số cơ bản. |
||
+ | |||
+ | ==Chỉ số của Pu rin xu== |
||
+ | {| class="wikitable" style="text-align:center;" |
||
+ | !Icon |
||
+ | !Level |
||
+ | !HP |
||
+ | !ATK |
||
+ | !DEF |
||
+ | !MR |
||
+ | !Block |
||
+ | !Cost |
||
+ | !Skill |
||
+ | !Skill Effect |
||
+ | |- |
||
+ | | rowspan="15" style="background:rgb(204,255,255);" |[[File:Icon_Hoàng_tử.png]] |
||
+ | |1 |
||
+ | |707 |
||
+ | |206 |
||
+ | |155 |
||
+ | | rowspan="15" |0 |
||
+ | | rowspan="15" |1 |
||
+ | | rowspan="15" |10 |
||
+ | | rowspan="15" |Raise Morale |
||
+ | |2% |
||
+ | |- |
||
+ | |10 |
||
+ | |770 |
||
+ | |220 |
||
+ | |165 |
||
+ | |3% |
||
+ | |- |
||
+ | |20 |
||
+ | |841 |
||
+ | |240 |
||
+ | |180 |
||
+ | |4% |
||
+ | |- |
||
+ | |30 |
||
+ | |912 |
||
+ | |261 |
||
+ | |195 |
||
+ | |5% |
||
+ | |- |
||
+ | |40 |
||
+ | |983 |
||
+ | |281 |
||
+ | |211 |
||
+ | |6% |
||
+ | |- |
||
+ | |50 |
||
+ | |1054 |
||
+ | |301 |
||
+ | |226 |
||
+ | |7% |
||
+ | |- |
||
+ | |60 |
||
+ | |1124 |
||
+ | |321 |
||
+ | |241 |
||
+ | |8% |
||
+ | |- |
||
+ | |70 |
||
+ | |1195 |
||
+ | |341 |
||
+ | |256 |
||
+ | |9% |
||
+ | |- |
||
+ | |80 |
||
+ | |1266 |
||
+ | |362 |
||
+ | |271 |
||
+ | |10% |
||
+ | |- |
||
+ | |90 |
||
+ | |1336 |
||
+ | |382 |
||
+ | |286 |
||
+ | | rowspan="2" |11% |
||
+ | |- |
||
+ | |99 |
||
+ | |1400 |
||
+ | |400 |
||
+ | |300 |
||
+ | |- |
||
+ | |99(125) |
||
+ | |1500 |
||
+ | |410 |
||
+ | |310 |
||
+ | | rowspan="5" |12% |
||
+ | |- |
||
+ | |99(150) |
||
+ | |1600 |
||
+ | |420 |
||
+ | |320 |
||
+ | |- |
||
+ | |99(175) |
||
+ | |1700 |
||
+ | |430 |
||
+ | |330 |
||
+ | |- |
||
+ | |99(200) |
||
+ | |1800 |
||
+ | |440 |
||
+ | |340 |
||
+ | |} |
||
+ | |||
{| colspan="4" style="border-top:1px solid #BBB;border-bottom:1px solid #BBB;" | |
{| colspan="4" style="border-top:1px solid #BBB;border-bottom:1px solid #BBB;" | |
Phiên bản lúc 08:05, ngày 12 tháng 1 năm 2018
Pu rin xu |
---|
Prince |
王子 |
Pu rin xu
Hắn (đang) là hậu duệ cuối cùng của vị anh hùng đã phong ấn Quái Chúa sau trận chiến Millennium đầu tiên và là con trai của vị vua hiện tại (không rõ tung tích?). Sứ mệnh của hắn là trở thành vị anh hùng thứ 2 nối tiếp vị tiền bối, tập hợp 1 đội quân toàn dị nhân với sự giúp đỡ của nữ thần Aigis, quay lại hang ổ quái vật, tiêu diệt Quái Chúa 1 lần nữa để mang lại hoà bình cho thế giới. Cùng với vị quân sư đáng tin cậy và ex-magistrate Anna, hắn đánh bại quân địch mọi lúc mọi nơi.
Là 1 Unit, Pu rin xu không khác gì 1 unit lính thông thường, ngoại trừ việc hắn chỉ block được 1 quái (Ăn hại :v ). Cấp độ cao nhất của hắn là 99, bắt đầu từ cấp 1 và tăng dần theo Rank. Hắn tốn 10 điểm Unit và là thành phần bắt buộc trong đội hình. Skill của hắn khá là thụ động và thay đổi theo Title mà người chơi đặt. Ở 1 số cấp độ nhất định, skill tăng ATK và DEF ngày càng mạnh lên, kể cả khi Pu rin xu đã chạm max cấp 99 cũng như max chỉ số cơ bản.
Chỉ số của Pu rin xu
1 số nhân vật khác | |||
---|---|---|---|